XE HINO 8 TẤN THÙNG KÍN
Xe hino 8 tấn thùng kín 10m với tên thường gọi là HINO FG8JT7A-UTL là dòng xe siêu dài của hino.Với hino 8 tấn thùng dài 10 m khách hàng sẽ chở được nhiều hơn đối với các loại hàng hóa nhẹ có kích thước cồng kềnh.
Xe hino 8 tấn thùng kín 10m là dòng xe được đánh giá là tốt nhất hiện nay so với các dòng cùng tải trọng khi sử dụng khối động cơ có công suất lên tới 260 (Ps),momen xoắn cực đại 794Nm/1.500 vòng/phút,thể tích buồng đốt cũng rất lớn khi có thể tích buồng đốt lên tới 7.684 (Cc).
Xe hino 8 tấn thùng kín 10m có thiết kế tinh tế về hình thức bên ngoài cũng như nội thất bên trong xe.Đầu cabin xe hino 8 tấn thùng kín 10m có thiết kế dạng khí động học mặt trụ cong làm giảm lực cản của không khí giúp cho việc tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn,xe có cửa sổ rộng giúp tài xế có góc quan sát tốt hơn,cabin với thiết kế bố trí nhiều gân chịu lực giúp cứng hơn và có độ an toàn cao khi xảy ra sự cố va chạm.
Nội thất bên trong của Xe hino 8 tấn thùng kín 10m là khá hoàn hảo khi sử dụng trang thiết bị nội thất đầy đủ và sang trọng bao gồm máy lạnh cabin,cửa sổ điện,CD/Radio chất lượng cao,gạt tàn thuốc,cổng sạc điện thoại,với bố trí 3 chổ ngồi…
Xe hino 8 tấn thùng kín 10m sử dụng hộp số MX06 là hộp số do chính HINO sản xuất,với hộp số 6 tiến 1 số lùi đồng tốc từ số 2 đến số 6.Xe hino 8 tấn thùng kín 10m sử dụng hệ thống phanh thủy lực dẩn động khí nén mạch kép,với hệ thống lái loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn,trợ lực thủy lực toàn phần,với cột tay lái có thể thay đổi độ cao và góc nghiêng giúp tài xế có tư thế thoải mái nhất trong suốt quá trình chạy xe.
HÌNH ẢNH XE HINO 8 THÙNG KÍN INOX 10M
Xe hino 8 tấn thùng kín 10m là dòng xe ít hỏng vặt trong suốt quá trình sử dụng,mức tiêu hao nhiên liệu ít,hiệu quả kinh tế cao nên được nhiêu người tin dùng
Sự kết hợp hoàn hảo giữa thùng hàng và xe nền
Thùng hàng siêu dài với kích thước lọt lòng gần 10m ,được đóng bằng vật liệu inox cao cấp giúp chắc chắn và bền hơn.Xe được cục kiểm định giám sát chặt chẻ trong khâu sản xuất và được cấp giấy chứng nhận an toàn khi xuất xưởng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 8 TẤN THÙNG KÍN 10M
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |