Xe bồn xitec chở xăng dầu 10 khối được gắn trên nền xe tải hino 500 series FG8JJSB
GIỚI THIỆU XE BỒN HINO 10 KHỐI-HINO FG8JJSB
Xe bồn Hino 10 khối hay còn gọi là xe bồn Hino FG8JJSB.Xe có tổng tải trọng 15.100 kg, có tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông 8,1 tấn
Xe bồn Hino 10 khối là dòng xe tải trung của Nhật Bản,Xe Hino FG8JJSB nổi tiếng là dòng xe mạnh mẽ,ít tiêu hao nhiên liệu ít hỏng vặt và mang lại hiệu quả cao cho người sử dụng
Hình ảnh xe bồn hino 10 khối
Xe Hino FG8JJSB có thiết kế chắc chắn nhưng không kém phần sang trọng
Xe Hino FG8JJSB có thể tích bồn chứa 10 khối,miệng bồn có 5 lẫu (3-2-1-4) .Thân bồn được làm bằng thép tấm ss400 Nhật Bản dày 4mm, bên trong bồn được dằng bằng thép V50 dày 8ly nên rất chắc chắn. Xe bồn hino 10 khối sử dụng bơm nhiên liệu dạng bơm bánh răng,Bộ trich công suất được nhập từ thái lan,Van xả nhiên liệu ra bồn 04 cái loại Ø90, lắp bên hông trái của xe và trong khoang chứa.
Trang bị theo bồn: Lu hồi hơi, khoang chứa dụng cụ, đồ nghề, cốp ống dẫn nhiên liệu (2 bên hông), cầu thang lên xuống, vè sau, cản hông, cản sau, 2 giá đựng bình chữa cháy
Thông số kỹ thuật xe tải hino FG đóng thùng xitec chở căng dầu 10 khối
MODEL |
FG8JJSB |
||||
Tổng tải trọng |
Kg |
15.100 |
|||
Tự trọng |
Kg |
4.515 |
|||
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở |
mm |
4.280 |
||
Kích thước bao ngoài D R C |
mm |
7.520 x 2.415 x 2.630 |
|||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
5.365 |
|||
Động cơ | Model |
J08E – UG |
|||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J08E – UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
||||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
PS |
235 – (2.500 vòng/phút) |
|||
Moomen xoắn cực đại (Jis Gross) |
N.m |
706 – (1.500 vòng/phút) |
|||
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|||
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
|||
Tỷ số nén |
18:1 |
||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||||
Ly hợp | Loại | ||||
Hộp số | Model |
MF06S |
|||
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
||||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||||
Hệ thốnh phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||||
Cỡ lốp |
10.00R – 20 |
||||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
106 |
|||
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
38,3 |
|||
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
||||
Thùng nhiên liệu |
L |
200 |
|||
Tính năng khác | |||||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
||||
Cửa sổ điện |
Có |
||||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
||||
CD&AM/FM Radio |
Có |
||||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Lựa chọn |
||||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
-MỘT SỐ XE HINO BỒN XĂNG DẦU THÔNG DỤNG KHÁC
1-XE BỒN HINO 6 KHỐI
2.XE BỒN HINO 10 KHỐI
3.XE BỒN HINO 18 KHỐI
4.XE BỒN HINO 20 KHỐI
- HỔ TRỢ KHÁCH HÀNG MUA XE TRẢ GÓP VỚI LÃI SUẤT ƯU ĐÃI,THỦ TỤC ĐƠN GIẢN VÀ NHIỀU CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT
- QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ SĐT : 0937 089 012 GẶP Mr CHÍNH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ