XE ÉP RÁC HINO 6 KHỐI
Xe ép rác hino 6 khối thuộc Series300 của hino.Xe ép rác Hino 6 khối là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Indonesia.Với thiết kế nhỏ gọn,bền bỉ,linh hoạt nhưng giá cả phải chăng xe ép rác hino 6 khối là dòng xe được nhiều người tin dùng nhất hiện nay, với số lượng bán ra khoảng 10.000 chiếc/năm tại thị trường Indonesia.Xe ép rác Hino 6 khối có thùng chứa được làm bằng thép kim loại chịu mài mòn cường độ cao,với thiết bị thủy lực nhập khẩu mới 100% từ Nhật Bản luôn đảm bảo cho xe vận hành trơn tru trong suốt quá trình sử dụng.Xe ép rác hino 6 khối có tính an toàn cao khi sử dụng hai chế độ an toàn -dừng khẩn cấp hoặc chạy ngược khi gặp sự cố lúc đang vận hành ép rác và chế độ an toàn chống sập khoang nhận rác phía sau.
Xe ép rác hino 6 khối sử dụng khối động cơ có công suất cực đại lên tới 130Ps/2700 vòng/phút,có momen xoắn cực đại lên tới 363Nm/1.800vòng/phút,dung tích buồng đốt 4.009 lít…..
Xe ép rác hino 6 khối được trang bị theo xe 01 bánh dự phòng,bô đồ nghề,đầu đĩa CD/Radio,đồng hồ đo tốc độ động cơ,mồi thuốc lá,ngăn chứa nước thải,chổ đứng và tay cầm phía sau cho công nhân……
Xe ép rác Hino 6 khối là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Indonesia
Xe ép rác Hino 6 khối có thùng chứa được làm bằng thép kim loại chịu mài mòn cường độ cao,với thiết bị thủy lực nhập khẩu mới 100% từ Nhật Bản luôn đảm bảo cho xe vận hành trơn tru trong suốt quá trình sử dụng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
NHÃN HIỆU:HINO WU342L-NKMRHD3 XUÂT XỨ : NHẬT BẢN |
|
Kích thước xe DxRxC | 6600 x 1945 x 2650 |
Kích Thước lòng thùng hàng | 2050 x 1690 x 1480 |
Tổng tải trọng (Kg) | 7.500 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 4605 |
Tải trọng cho phép tham gia giao thông ( Kg) | 2.500 |
Động cơ |
HINO W04-TR Động cơ 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tua bin tăng nạp,phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 130/2.700 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại(Nm/vòng/phút) | 363/1.800 |
Dung tích xilanh (Cc) | 4.009 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm piston |
Thùng nhiên liệu | 100 lít |
Hộp số | Hộp số cơ khí 5 số |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khoá, trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Cỡ lốp | 7.5-16-14PR |
TRANG BỊ THEO XE
|
-Bánh dự phòng,bộ đồ nghề
-Khoá cửa trung tâm CD&AM/FM Radio… |