GIỚI THIỆU XE TẢI HINO 5 TẤN- THÙNG MUI BẠT DÀI 5.7M| HINO XZU730L
Xe Hino 5 Tấn hay còn gọi là Hino XZu730L là dòng xe thuộc Series300 của Hino Nhật Bản. Thuộc phân khúc tải nhẹ nên xe Hino 5 Tấn ( Hino XZU730L) phù hợp với những tuyến đường vận chuyển ngắn, vừa và các cung đường nội thị.
Xe Tải Hino 5 Tấn( Hino XZU730L) được nhập khẩu 3 cục ( CKD) tại Nhật Bản và được lắp ráp hoàn thiện tại nhà máy Hino Việt Nam. Với ưu điểm bền bỉ, mạnh mẻ, mang lại hiệu quả kinh tế cao, Hino XZU730L luôn là xe tải đứng Top đầu được nhiều người tin dùng sử dụng.
Thùng Mui Bạt đóng trên nền xe Hino ZXU730L có Tải trọng cho phép chở 4.7 Tấn đến 4.8 Tấn với chiều dài thùng có kích thước lên đến 5.7M.
HÌNH ẢNH XE TẢI HINO 5 TẤN – THÙNG MUI BẠT DÀI 5.7M| HINO XZU730L
Thùng Mui Bạt đóng trên nền xe Hino XZU730L có thiết kế 7 bững mở, với 2 bên hông được bố trí mỗi bên 3 bững và 01 bững sau giúp lên xuống hàng hóa 1 cách dễ dàng, thuận tiện nhất. Thùng hàng được đóng bằng vật liệu Inox 201 kết hợp với Bững Nhôm hộp cao cấp giúp xe có kết cấu vững chắc hơn, cũng như đẹp hơn nhiều so với những mẫu Thùng Mui Bạt tiêu chuẩn khác.
Khi hoàn thiện Thùng Mui Bạt đóng trên nền xe Hino XZU730 có Tổng Tải trọng 8.500Kg, Tải trọng cho phép chở hàng hóa là 4.700KG và kích thước lọt lòng thùng DxRxC là:5650 x 2050 x 670/1970 mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 5 TẤN – THÙNG MUI BẠT DÀI 5.7M| HINO XZU730L
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : | 3605 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1910 | kG |
– Cầu sau : | 1695 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 4700 | KG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 8500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7480 x 2190 x 3050 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5650 x 2050 x 670/1970 | mm |
Khoảng cách trục : | 4200 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1655/1590 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-WK |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 (7.50R16) /7.50 – 16 (7.50R16) |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |