XE BEN HINO 14 TẤN(EURO4)
XE BEN HINO 14 TẤN (Euro4) hay còn gọi là xe Hino FM8JN7A Series500.Xe ben hino 14 tấn là xe chuyên dụng phục vụ trong lĩnh vực xây dựng,chuyên chở các vật liệu xây dựng như cát, đá, xi măng…., Xe ben hino 14 tấn là dòng xe hạng nặng của Hino Moto.Sử dụng hai cầu thật cùng công suất cực đại 280ps và momen xoắn cực đại lên tới 824Nm(1.500/vòng/phút) giúp xe ben hino 14 tấn luôn làm việc tốt trong mọi địa hình xấu nhất.
Xe Ben Hino 14 tấn (Euro4) là dòng xe có thiết kế mới hoàn toàn cả về hình thức bên ngoài cũng như động cơ bên trong.Xe có thiết kế ngoài nhìn mạnh mẽ,hầm hố với khối động cơ mạnh mẽ hơn nhưng tiết kiệm nhiên liệu hơn nhờ hệ thống phun dầu điện tử thế hệ mới.
Xe ben hino 14 tấn được người dùng tin dùng vì sức chở cao cũng như khả năng làm việc tốt trong mọi địa hình xấu nhất.
Sử dụng hai cầu thật giúp xe ben hino 14 tấn vượt trội về sức kéo so với các dòng cùng tải trọng khác.
Xe ben hino 14 tấn sử dụng Hệ thống nâng hạ thuỷ lực nhãn hiệu SAMMIRT nhập khẩu từ Thái Lan, là nhãn hiệu tốt nhất thị trường hiện nay.
- HỔ TRỢ KHÁCH HÀNG MUA XE TRẢ GÓP LÊN TỚI 80% GIÁ TRỊ XE
- MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ 0937.089.012( MR.CHÍNH)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE FM8JN7A (EURO4)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MODEL HINO FM(EURO4) |
|||
Thông Số kỹ thuật | Unit | FM8JN7A | FM8JW7A |
Tổng tải | Kg | 24.000 | 24.000 |
Kích thước bao ngoài | Mm | 8.700×2.490×2.750 | 11.600×2.490×2.745 |
Chiều rộng cabin | Mm | 2.490 | 2.490 |
Khoảng cách từ sau cabin đến điểm cuối chassi | Mm | 6.525 | 9.425 |
Hộp số | Loại | M009 | |
Số cấp | 9 số tiến, 1số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9 | ||
Động cơ | Model | HINO JO8E-WD(EURO4)
6 xi lanh thẳng hàng với tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại | Ps | 2800/2.500 | 2800/2.500 |
Momen xoắn | Nm | 824/1.500 | 794/1.500 |
Thể tích xilanh | Cc | 7.684 | 7.684 |
Cỡ Lốp | 11.00R20 | ||
Điều hòa | Loại | Denso chất lượng cao | |
Hệ thống nhiên liệu | Loại | Phun Nhiên Liệu Điện Tử | |
Bình nhiên liệu | Lít | 200 | |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén toàn phần 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S | ||
Hệ Thống Lái | Loại truc vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thau đổi độ nghiêng và chiều cao | ||
Cabin | Ca bin lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện | ||
Trang bị khác | Cửa sổ điện, khóa của trung tâm, CD&AM/FM RADIO,bánh dự phòng, bộ đồ nghề tiêu chuẩn Hino |