Xe Hino 15 tấn gắn cẩu là dòng xe tải nặng của Hino Moto Nhật Bản thuộc dòng Series500.
Xe Hino 15 tấn gắn cẩu Soosan Hàn Quốc
Xe Hino 15 tấn gắn cẩu soosan Hàn Quốc là dòng xe chuyên dùng thịnh hành nhất hiện nay.Xe hino 15 tấn gẵn cẩu là dòng xe bền bỉ,mạnh mẻ,có sức kéo tốt ,độ bền cao mang lại hiệu quả cao nên được rất nhiều người ưa chuộng và sử dụng.
Xe Hino 15 tấn gắn cẩu Model FL8JWSA là dòng xe thế hệ mới của Hino Moto Nhật Bản.Xe đạt chất lượng khí thải Euro4, Với công suất lớn, sức kéo tốt nhưng tiết kiệm nhiên liệu nhờ hề thống phun nhiên liệu điện tử.
Hình ảnh xe Hino 15 tấn gắn cẩu soosan hàn quốc
Xe Hino 15 Tấn gắn cẩu tự hành soosan 8 tấn
Xe Hino 15 tấn gắn cẩu có thiết kế hoàn toàn mới nhìn mạnh mẽ hơn,với nhiều tính năng mới vượt trội so với những dòng xe Euro2 trước đây.Xe sử dụng hệ thống lật canbin điều khiển bằng điện,hệ thống phanh toàn phần an toàn hơn,cabin được gắn máy lạnh 2 chiều nóng và lạnh, khung sườn dày hơn, chắc chắn và dẻo dai hơn,công suất lớn hơn,sức kéo tốt hơn….và rất nhiều tính năng vượt trội khác được tích hợp trên xe Hino 15 tân Euro4
Xe Hino 15 tấn gắn cẩu Soosan 8 tấn có sức chở 13 tấn hàng, cần cẩu tự hành soosan 746 tấn có sức nâng 8 tấn, bán kính làm việc của cẩu 20m.
Cần cẩu tự hành 746 là dòng cẩu nhập khẩu mới 100% từ hàn quốc với nhiều tính năng vượt trội so với những dòng cẩu tự hành khác.
Hệ thống đà dọc thùng hàng được gia cường thêm 3 lớp thép dày 8 ly giúp xe chịu lực tốt hơn và ổn định trong suốt thời gian sử dụng.
VIDEO XE CẨU HINO 15 TẤN
⇒ XE TẢI HINO NHẬT TỰ HÀO LÀ MỘT ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG 3S CỦA HINO MOTO NHẬT BẢN
⇒ CHUYÊN CUNG CẤP XE TẢI HINO PHỤ TÙNG HINO CHÍNH HÃNG
⇒ HỔ TRỢ MUA XE HINO TRẢ GÓP THỦ TỤC ĐƠN GIẢN LÃI SUẤT THẤP
- MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ →0937.089.012 (MR.CHÍNH)
- TRUY CẬP WEBSITE→XE TẢI HINO NHAT.NET
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 15 TẤN GẮN CẨU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MODEL HINO FL8(EURO4) | |||
Thông Số kỹ thuật | Unit | FL8JN7A | FL8JW7A |
Tổng tải | Kg | 24.000 | 24.000 |
Kích thước bao ngoài | Mm | 8.700×2.490×2.750 | 11.600×2.490×2.745 |
Chiều rộng cabin | Mm | 2.490 | 2.490 |
Khoảng cách từ sau cabin đến điểm cuối chassi | Mm | 6.525 | 9.425 |
Hộp số | Loại | M009 | |
Số cấp | 9 số tiến, 1số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9 | ||
Động cơ | Model | HINO JO8E-WD(EURO4)
6 xi lanh thẳng hàng với tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại | Ps | 2800/2.500 | 2800/2.500 |
Momen xoắn | Nm | 824/1.500 | 794/1.500 |
Thể tích xilanh | Cc | 7.684 | 7.684 |
Cỡ Lốp | 11.00R20 | ||
Điều hòa | Loại | Denso chất lượng cao | |
Hệ thống nhiên liệu | Loại | Phun Nhiên Liệu Điện Tử | |
Bình nhiên liệu | Lít | 200 | |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén toàn phần 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S | ||
Hệ Thống Lái | Loại truc vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thau đổi độ nghiêng và chiều cao | ||
Cabin | Ca bin lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện | ||
Trang bị khác | Cửa sổ điện, khóa của trung tâm, CD&AM/FM RADIO |