Xe Hino 15 tấn Thùng Kín với tên đầy đủ là Xe Hino FL8JTSL và được các bác tài hay gọi là xe Hino 3 Giò, xe Hino 3 Chân, Xe Hino 15 tấn, Xe hino 16 tấn...
XE HINO 15 TẤN
Xe Hino 15 tấn là dòng xe tải nặng của Hino Nhật Bản thuộc Series500. Xe Hino 15 tấn là dòng xe 3 giò với 1 giò trước và 2 giò sau. Là dòng xe tải nặng nên Xe Hino 15 tấn sở hửu nhiều tính năng vượt trội về động cơ lẫn khung sườn chassi. xe
Xe Hino 15 tấn có 2 dòng chính là xe Hino FL8JTSA với kích thùng hàng là 7,7m và dòng Hino FL8JTSL với kích thước lòng thùng hàng là 9,2 m cả hai dòng này đều có tổng tải trọng là 24.000 (kg).
Xe Hino 15 tấn sử dụng khối động cơ Hino J08E-UF (EURO II ) với công suất máy 260 ps(2.500 vòng/phút), dung tích xilanh 7.684 cc và Momen xoắn cực đại lên tới 745 Nm(1.500 vòng/phút). Phải nói xe Hino 15 tấn là dòng xe sở hữu khối động cơ siêu bền và mạnh mẽ nhất Hiện nay, Xe có thể hoạt động tốt trong mọi địa hình, khí hậu xấu nhất cũng chính vì vậy mà xe Hino 15 tấn được các bác tài rất ưa chuộng mặc dù giá cả có phần hơi cao một chút so với các dòng xe khác cùng tải trọng.
HÌNH ẢNH VỀ XE HINO 15 TẤN
Xe Hino 15 tấn có thiết kế mạnh mẽ chắc chắn nhưng không kém phần tinh tế
THÙNG KÍN INOX ĐÓNG TRÊN NỀN XE HINO 15 TẤN
Xe Hino 15 tấn thùng kín được làm bằng vật liệu inox cao cấp giúp bền và đẹp hơn
Thùng hàng xe hino 15 tấn thùng kín có mẫu mã, options đa dạng giúp khách hàng dễ lựa chọn hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 15 TẤN THÙNG KÍN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE |
|
NHÃN HIỆU: HINO FL8JTSL XUÂT XỨ : NHẬT BẢN |
|
Kích thước xe DxRxC | 11550 x 2500 x 3860 mm |
Kích Thước lòng thùng hàng | 8100 x 2350 x 650 mm |
Tổng tải trọng (Kg) | 24.000 |
Tự trọng (Kg) | 6.670 |
Tải trọng cho phép tham gia giao thông ( Kg) | 14.650 |
Động cơ | Động cơ Diesel HINO J08E – UF (Euro 2)tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 260 – (2.500 vòng/phút) |
Momen xoắn cực đại | 745 – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xilanh | 7.684 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston |
Thùng nhiên liệu | 200 lít |
Hộp số | 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 11.00R – 20 (10.00R – 20) |
TRANG BỊ THEO XE | -Cửa sổ điện-Khoá cửa trung tâm,CD&AM/FM Radio,bánh dự phòng-Ghế hơi,Giường nằm… |