Xe Hino 1,9 Tấn Thùng Kín hay còn gọi là Xe Hino Xzu 650L, là dòng xe tải nhẹ thuộc Series300 của Hino,Xe Hino Xzu650L là một trong 3 Model của Hino sử dụng hệ thống ga điện,phun nhiên liệu điện tử.
GIỚI THIỆU XE HINO 1,9 TẤN THÙNG KÍN
Xe Hino Xzu650L là dòng xe thuộc Series300 của Hino xe ra mắt tại thị trường Việt Nam vào Năm 2013,được Nhập khẩu và lắp ráp nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của Hino tại nhà máy Hino Việt Nam.Với thiết kế nhỏ gọn,linh hoạt tải trọng nhỏ Xe Hino Xzu650L phù hợp di chuyển trong các tuyến đường ngắn và vừa, rất thích hợp di chuyển vận chuyển trong các tuyến đường nội thành,đô thị.
Xe Hino Xzu650l là dòng xe sử dụng ga điện với hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu nhiều hơn
Xe có cabin rộng,nội thất đầy đủ thiết kế đẹp và bố trí hợp lý giúp tài xế thoải mái trong suốt quá trình di chuyển
ĐĂC ĐIỂM THÙNG HÀNG XE HINO 1,9 TẤN THÙNG KÍN.
Xe Hino Xzu650l thùng kín có tải trọng 1.6 tấn khi lên thùng.Với thùng hàng có thiết kế kín, vuông vích,vật liệu thùng được làm bằng inox dập sóng giúp bền và đẹp hơn
Xe hino 1,9 tấn thùng kín được bố trí 3 cửa bao gồm 1 cửa hông và 2 cửa sau được làm bằng inox trơn và bóng.
Toàn bộ chi tiết khóa cửa được làm bằng inox kết hợp roong cao su giúp bền,đẹp và kín tuyệt đối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 1,9 TẤN THÙNG KÍN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE |
|
NHÃN HIỆU: HINO XZU650L XUÂT XỨ : NHẬT BẢN |
|
Kích thước xe DxRxC | 6235 x 1860 x 2800 mm |
Kích Thước lòng thùng hàng DxRxC | 4500 x 1720 x 1780mm |
Tổng tải trọng (Kg) | 4.875 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 3.080 |
Tải trọng cho phép tham gia giao thông ( Kg) | 1.600 |
Động cơ | N04C-VA Euro 3Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 136 (2500 vòng/ phút) |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 392 (1600 vòng/phút) |
Dung tích xilanh (Cc) | 4,009 cc |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Thùng nhiên liệu | 100 lít |
Hộp số | Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
Hệ thống phanh | hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Cỡ lốp | 7.00-16-12PR |
TRANG BỊ THEO XE
|
-Cửa sổ điện-Điều hoà không khí hiệu Denso
-Khoá cửa trung tâm CD&AM/FM Radio -Bánh dự phòng,bộ đồ nghề Hino… |