GIỚI THIỆU XE TẢI HINO GẮN CẨU
Xe tải Hino gắn cẩu là dòng xe tải hàng đầu của Nhật Bản thuộc tập đoàn Toyota.Xe tải Hino là dòng xe mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người dùng khi sở hửu những ưu điểm vượt trội về thiết kế.
Xe tải hino là dòng xe tiết kiệm nhiên liệu,động cơ mạnh mẽ,bền bỉ, ít hỏng vặt tuổi thọ cao.Xe Hino có thiết kế sang trọng,nội thất hiện đại với thân xe chắc chắn, Momen xoắn cùng thể tích buồng đốt lớn giúp xe có sức kéo lớn hơn,và vận hành êm hơn so với các dòng xe khác cùng tải trọng.
Hình ảnh xe tải hino gắn cẩu.
Model Hino Xzu730l series300 gắn cẩu unic 3 tấn.Có tổng tải trọng 8,500 kg,tải trọng cho phép chở 3.490 kg,Với kích thước lọt lòng thùng hàng Dxrxc:4900 x 2050 x 470 mm.Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC UR-V343, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 3030 kg.
Model Hino FC9JLSW Series500 gắn cẩu Unic 3 tấn.Có tổng tải trọng 10.400 kg,Có tải trọng cho phép tham gia giao thông 4.700kg,với kích thước lọt lòng thùng hàng:Dxrxc 6020 x 2350 x 525 mm
Model FG8JPSL Series500 gắn cẩu unic 5 tấn.Có tổng tải trọng 15,100 kg, với tải trọng cho phép tham gia giao thông là 6.050 kg,kích thước lọt lòng thùng hàng:Dxrxc 7600 x 2345 x 575 mm.Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC UR-V550, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 5050 kg
Model Hino FL8JNSL gắn cẩu UNIC 5 tấn.Có tổng tải trọng 24.000 kg,Tải trọng cho phép tham gia giao thông 13.250 kg,với kích thước lọt lòng thùng hàng Dxrxc:8.500 x 2350 x 650 mm.Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu Unic550 model V550, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 5050 kg tại tầm với 2,35m
Model Hino FL8JTSL series500 gắn cẩu Soosan Hàn Quốc 7 tấn.Có tải trọng cho phép chở 10.100 kg,kích thước lọt lòng thùng hàng:DxRxC 7800 x 2350 x 630 mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 15 TẤN GẮN CẨU UNIC 5 TÂN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
NHÃN HIỆU: HINO FL8JTSl XUÂT XỨ : NHẬT BẢN |
|
Kích thước xe DxRxC | 11550 x 2500 x 3860 mm |
Kích Thước lòng thùng hàng | 8500 x 2350 x 650 mm |
Tổng tải trọng (Kg) | 24.000 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 13155 |
Tải trọng cho phép tham gia giao thông ( Kg) | 13.250 |
Động cơ | Động cơ Diesel HINO J08E – UF (Euro 2)tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 260 – (2.500 vòng/phút) |
Momen xoắn cực đại | 745 – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xilanh | 7.684 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston |
Thùng nhiên liệu | 200 lít |
Hộp số | 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 11.00R – 20 (10.00R – 20) |
TRANG BỊ THEO XE | -Cửa sổ điện-Khoá cửa trung tâmCD&AM/FM Radio
-Ghế hơi,Giường nằm… |