Giới Thiệu Xe Tải Isuzu Tải Trọng 3.9 Tấn Thùng Kín Inox Dài 5,2m_ Isuzu NPR400
Xe Tải Isuzu Tải trọng 3.9 Tấn đóng thùng kín Inox có tải trọng hàng hóa theo hồ sơ cục đăng kiểm cấp là 3,995kg
Xe Tải isuzu thùng kín inox tải trọng 3,995kg có khối lượng toàn bộ 7,500kg
Kích thước xe tải 3.9 tấn thùng kín inox là: 7030 x 2255 x 2960
Kích thước lọt lòng thùng hàng DxRxC: 5150 x 2100 x 1900mm
Tải trọng cho phép tham gia giao thông là 3.995kg
HÌNH ẢNH THÙNG KÍN INOX ĐÓNG TRÊN NỀN XE ISUZU NPR400
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU TẢI TRỌNG 1.9 TẤN THÙNG KÍN INOX DÀI 5,2M|ISUZUSUZU NPR85KE| ISUZU NPR400
Trọng lượng bản thân : | 3810 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1780 | kG |
– Cầu sau : | 2030 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3495 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7030 x 2255 x 2960 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5150 x 2100 x 1900/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3845 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1525 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JJ1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 91 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 170 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |