GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU THÙNG BEN 2.5 KHỐI|ISUZU QKR QLR77FE4
Xe Tải Isuzu đóng thùng Ben Tự Đổ 2.5 khối có tên thương mại đầy đủ là Isuzu QKR QLR77FE4 tên viết tắt là Isuzu QKR 230.
Xe tải isuzu QKR 230 là mẫu xe có cabin đầu vuông được nhập khẩu 3 cục ( CKD) tại thị trường Nhật Bản và được lắp ráp hoàn thiện tại nhà Máy Isuzu Việt Nam.
Là phân khúc tải nhẹ xe Isuzu QKR QLR77FE4( QKR 230) khi đóng Thùng Ben Tự Đổ xe có tải trọng cho phép chở 1.990KG tương đương với thể tích là 2.5 Khối. Xe phù hợp với những cung đường ngắn, vừa và những tuyến đường đô thị cần sự linh hoạt.
Là dòng xe khẳng định được về độ bền, sức mạnh, tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả kinh tế nên dòng xe ISUZU QKR 230 được nhiều thị trường tin dùng, sử dụng trong đó có trường Việt Nam.
HÌNH ẢNH XE TẢI ISUZU THÙNG BEN 2.5 KHỐI| ISUZU QKR QLR77FE4
Xe tải Isuzu QKR QLR77FE4 (QKR230) đóng thùng tự đổ có Tổng tải trọng 4990Kg có tải trọng cho phép chở là 1.990kG tương đương với 2.5 khối hàng. khi hoàn thiện thùng ben tự đỗ có kích thước lọt lòng thùng DxRxC là: 2900 x 1650 x 510 mm
Hệ Thống ti ben trên nền xe Tự đổ QKR 230 là hệ thống ty Ben SHIMADZU nhập khẩu Nhật Bản luôn đảm bảo về độ bền, chất lượng trong suốt quá trình vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU THÙNG BEN 2.5 KHỐI| ISUZU QKR QLR77FE4
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : | 2805 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1510 | kG |
– Cầu sau : | 1295 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1990 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5000 x 1960 x 2300 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2900 x 1650 x 510/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2765 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1398/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng, thùng hàng có thể tích 2,44 m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |