GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU 2.9TẤN THÙNG MUI BẠT DÀI 4.4M|ISUZU QKR270
Xe tải isuzu Qkr270 có tên thương mại đầy đủ là ISUZU QMR77HE4. Isuzu Qkr270 thuộc phân khúc tải hạng nhẹ của Isuzu, xe được nhập khẩu 3 cục CKD tại nhà máy Isuzu Nhật Bản và được lắp ráp hoàn thiện tại nhà máy Isuzu Việt Nam.
Thùng mui bạt đóng trên nền xe Isuzu Qkr270 sau khi hoàn thiện xe Có tổng tải trọng 5.5 Tấn, Có tải trọng cho phép chở 2.9 Tấn và có kích thước thùng hàng dài 4.4M.
Video Xe Tải Isuzu 2.9 Tấn Thùng Mui Bạt Dài 4.4m| Isuzu Qkr270
Video thùng Mui Bạt đóng trên nền xe Qkr270 hoàn thiện chuẩn bị bàn giao khách hàng.
HÌNH ẢNH XE ISUZU 2.9 TẤN THÙNG MUI BẠT DÀI 4.4M| ISUZU QKR270
Thùng mui bạt đóng trên nền xe Isuzu Qkr270 sau khi hoàn thiện có Tải trọng cho phép chở 2.9 Tấn, với kích thước lọt lòng thùng hàng DxRxC là:4360 x 1850 x 675/1890 mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU 2.9 TẤN THÙNG MUI BẠT DÀI 4.4M| ISUZU QKR270
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : | 2515 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1410 | kG |
– Cầu sau : | 1105 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2780 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 5.500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6200 x 2000 x 2890 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4360 x 1850 x 675/1890 | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1398/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |