GIỚI THIỆU XE BEN ISUZU 5.5 TẤN-THÙNG BEN 4 KHỐI-ISUZU NQR550
Xe Ben Isuzu 5.5 Tấn -Thùng Ben thể tích 4 khối là dòng xe Chuyên dùng chuyên chở vật liệu xây dựng như đá, cát, đất……….. phục vụ trong các công trình xây dựng, san lấp.
Isuzu NQR550 có tên thương mại đầy đủ là NQR75HE4, Isuzu NQR550 là dòng xe được nhập khẩu 3 cục (CKD) tại Nhật Bản và được lắp ráp hoàn thiện tại nhà máy Isuzu Việt Nam.
Thùng Ben đóng trên nền xe Isuzu NQR550 sau khi hoàn thiện xe có tải trọng hàng hóa 5.5 tấn với thể tích thùng tương ứng 4 khối hàng.
HÌNH ẢNH XE BEN ISUZU 5.5 TẤN- THÙNG BEN 4 KHỐI-ISUZU NQR550
Thùng ben đóng trên nền xe Isuzu NQR550 sau khí hoàn thiện xe có Tổng Tải 9.500KG, Tải trọng cho phép chở 5.500KG, Với thùng hàng có kích thước DxRxC là: 3.300 x 1.960/1.800 x 620/540 mm
Xe sử dụng Hệ Thống Ty Ben Nhập Khẩu SHIMAZDU nhập Khẩu Nhật Bản giúp hệ thống Ben vận hành tốt hơn, bền hơn trong suốt quá trình sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN ISUZU 5.5 TẤN- THÙNG BEN 4 KHỐI- ISUZU NQR550
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : | 3905 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2000 | kG |
– Cầu sau : | 1905 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5400 | KG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5680 x 2220 x 2420 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3.300 x 1.960/1.800 x 620/540 mm | mm |
Khoảng cách trục : | 3365 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Kích thước lòng thùng hàng: 3.300 x 1.960/1.800 x 620/540 mm; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng, thùng hàng có thể tích 4 m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |