VIDEO THỰC TẾ XE TẢI ISUZU 2.4 TẤN THÙNG KÍN DÀI 4.4M| ISUZU QKR210
GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU 2.4 TẤN THÙNG KÍN 4.4M| ISUZU QKR210
Xe Tải Isuzu 2.4 Tấn Thùng Kín 4.4M là dòng xe tải hạng nhẹ của Isuzu Nhật Bản. Xe được nhập khẩu 3 cục tại thị trường Nhật Bản và được lắp ráp hoàn thiện tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Xe tải Isuzu 2.4 Tấn Thùng Kín 4.4m có tên viết tắt là Isuzu QKR210 có tên thương mại đầy đủ là ISUZU QKR QMR77HE4A.
Thùng kín đóng trên nền xe tải ISUZU QKR210 sau khi hoàn thiện có tổng tải trọng 4.990KG, có tải trọng cho phép chở 2.280KG, với kích thước lọt thùng Dài x Rộng x Cao là: 4380 x 1870 x 1870 mm
Thùng kín đóng trên nền xe QKR210 sau khi hoàn thiện có tống tải trọng 4.990KG, có Tải trọng cho phép chở 2.280 KG và có kích thước lọt lòng thùng là: 4380 x 1870 x 1870 mm
Xe Isuzu Qkr210 có ưu điểm Bền bỉ, nhỏ gọn, linh hoạt phù hợp khi di chuyển trong những tuyến đường nội đô Thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 2.4 TẤN THÙNG KÍN DÀI 4.4M | ISUZU QKR210
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : | 2805 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1455 | kG |
– Cầu sau : | 1350 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1990 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6215 x 2000 x 2895 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4380 x 1870 x 1870/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1398/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng |