VIDEO THỰC TẾ ISUZU 6 TẤN THÙNG DÀI 4.5M| ISUZU NQR75HE4
GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU 6 TẤN THÙNG DÀI 4.5M| ISUZU NQR75HE4
ISUZU 6 Tấn thùng dài 4.5m có tên thương mại đầy đủ là ISUZU NQR75HE4. Xe được nhập khẩu 3 cục tại thị trường Nhật Bản và được lắp ráp hoàn thiện tại Nhà máy Isuzu Việt Nam.
Thùng Mui Bạt đóng trên nền xe Tải Isuzu NQR75HE4 sau khi hoàn thiện có Tổng tải trọng 9.500KG, Có tải trọng cho phép chở 6 tấn, với kích thước lọt lòng thùng hàng là: 4480 x 2120 x 675/2050 mm
HÌNH ẢNH XE ISUZU 6 TẤN THÙNG MUI BẠT DÀI 4.5 M| ISUZU NQR75HE4



Thùng Mui bạt đóng trên nền xe ISUZU NQR75HE4 được đóng bằng vật liệu Nhôm hộp cao cấp kết hợp với Inox mang lại tính thẩm mỹ và độ bền cao hơn.
Sau khi hoàn thiện xe Isuzu NQR75HE4 có Tổng tải 9.5 tấn và có tải trọng cho phép chở 6 tấn khi tham gia giao thông, với kích thước thùng hàng dài 4.5M
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 6 TẤN THÙNG DÀI 4.5M| ISUZU NQR75HE4
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : | 3305 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1840 | kG |
– Cầu sau : | 1465 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5950 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9450 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6345 x 2255 x 3170 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4480 x 2120 x 675/2050 | mm |
Khoảng cách trục : | 3365 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |